THÔNG TIN NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG - TRUNG CẤP
I. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG:
TT |
Mã năng lực |
Tên năng lực |
I |
Năng lực cơ bản (năng lực chung) |
|
1 |
NLCB-01 |
Hiểu được những nội dung cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam. Hiểu và vận dụng được các kiến thức về Hiến pháp, Pháp luật và trách nhiệm công dân. |
2 |
NLCB-02 |
Biết phương pháp rèn luyện sức khỏe và có kiến thức về Quốc phòng an ninh đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc |
3 |
NLCB-03 |
- Có đạo đức nghề nghiệp, tác phong công nghiệp và ý thức tổ chức kỷ luật; |
4 |
NLCB-04 |
- Thực hiện các công tác đảm bảo an toàn lao động trong nghề đầy đủ, đúng quy chuẩn quy định. |
5 |
NLCB-05 |
Trình bày được những nội dung cơ bản về tiêu chuẩn an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp, phòng chống cháy nổ trong thực hiện các công việc của ngành, nghề |
6 |
NLCB-06 |
Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; khai thác, xử lý, ứng dụng công nghệ thông tin trong công việc chuyên môn của ngành, nghề; |
7 |
NLCB-07 |
Sử dụng được ngoại ngữ đạt bậc 2/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào công việc chuyên môn của ngành, nghề đào tạo để áp dụng nâng cao hiệu quả công việc, tra cứu tài liệu. |
II |
Năng lực cốt lõi (năng lực chuyên môn) |
|
8 |
NLCL-01 |
Trình bày được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, tính chất, ứng dụng của các thiết bị điện, khí cụ điện và vật liệu điện; |
9 |
NLCL-02 |
Trình bày được các phương pháp đo các thông số và các đại lượng cơ bản của mạch điện; |
10 |
NLCL-03 |
Đọc được các ký hiệu quy ước trên bản vẽ điện; Nhận dạng, lựa chọn và sử dụng được đúng tiêu chuẩn kỹ thuật các nhóm vật liệu điện thông dụng theo Tiêu chuẩn Việt Nam và tiêu chuẩn IEC; |
11 |
NLCL-04 |
Mô tả được kế hoạch tư vấn, giám sát và điều hành các dự án lĩnh vực điện công nghiệp; |
12 |
NLCL-05 |
Sử dụng thành thạo các dụng cụ hỗ trợ cầm tay nghề điện, điện tử |
13 |
NLCL-06 |
Đọc được chính xác các bản vẽ kỹ thuật của nghề (Bản vẽ sơ đồ lắp ráp, bản vẽ sơ đồ nguyên lý); liệt kê được vật tư, linh kiện cần cho mạch điện |
14 |
NLCL-07 |
Lắp ráp thuần thục các mạch trang bị điện thường dùng trong điều khiển công nghiệp |
15 |
NLCL-08 |
Đo, kiểm tra, sửa chữa thành thạo các thiết bị điện |
16 |
NLCL-09 |
Tính toán, thiết kế được mạch điện công nghiệp và các hệ thống điện dân dụng, công nghiệp theo đúng yêu cầu; |
17 |
NLCL-10 |
Lập được kế hoạch, tổ chức và thực hiện lắp đặt hệ thống phân phối cung cấp điện, hệ thống điện dân dụng, công nghiệp và các hệ thống tự động hóa trong công nghiệp; |
18 |
NLCL-11 |
Vận hành thuần thục hệ thống phân phối cung cấp điện, hệ thống điện dân dụng, công nghiệp và các hệ thống tự động hóa trong công nghiệp |
19 |
NLCL-12 |
Lập trình PLC cho hệ thống điện, điện tử |
20 |
NLCL-13 |
Sử dụng thuần thục các phần mềm ứng dụng phục vụ cho chuyên ngành, quản lý và tổ chức sản xuất |
21 |
NLCL-14 |
Lắp đặt, kết nối và lập trình điều khiển được nhà thông minh KNX cơ bản |
22 |
NLCL-15 |
Lắp đặt, kết nối và điều khiển được hệ thống sử dụng năng lượng tái tạo |
III |
Năng lực nâng cao |
|
23 |
NLNC-01 |
Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, giải quyết công việc, vấn đề phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi; |
24 |
NLNC-02 |
Lập được kế hoạch tư vấn, giám sát và điều hành các dự án lĩnh vực điện công nghiệp |
25 |
NLNC-03 |
Giải đáp được các thắc mắc, từ đó lập được kế hoạch cung cấp các yêu cầu và lựa chọn được sản phẩm đáp ứng nhu cầu cho khách hàng |
26 |
NLNC-04 |
Hỗ trợ các thành viên trong nhóm hay bộ phận để đảm bảo đạt mục tiêu đã đề ra. |
27 |
NLNC-05 |
Năng động, sáng tạo trong quá trình làm việc, có tinh thần làm việc nhóm, tập thể, linh hoạt áp dụng kiến thức đã học vào thực tế sản xuất |
28 |
NLNC-06 |
Có khả năng làm nhân viên, tổ trưởng trong các phòng kỹ thuật, phòng thiết kế, phân xưởng điện điện tử,.. của các doanh nghiệp. |
29 |
NLNC-07 |
Vận hành, bảo trì, sửa chữa hệ thống điều khiển tự động hóa |
II. TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP:
TT |
Mã năng lực |
Tên năng lực |
I |
Năng lực cơ bản (năng lực chung) |
|
1 |
NLCB-01 |
Hiểu được những nội dung cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam. Hiểu và vận dụng được các kiến thức về Hiến pháp, Pháp luật và trách nhiệm công dân. |
2 |
NLCB-02 |
Biết phương pháp rèn luyện sức khỏe và có kiến thức về Quốc phòng an ninh đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc |
3 |
NLCB-03 |
- Có đạo đức nghề nghiệp, tác phong công nghiệp và ý thức tổ chức kỷ luật; |
4 |
NLCB-04 |
- Thực hiện các công tác đảm bảo an toàn lao động trong nghề đầy đủ, đúng quy chuẩn quy định. |
5 |
NLCB-05 |
Trình bày được những nội dung cơ bản về tiêu chuẩn an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp, phòng chống cháy nổ trong thực hiện các công việc của ngành, nghề |
6 |
NLCB-06 |
Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; khai thác, xử lý, ứng dụng công nghệ thông tin trong công việc chuyên môn của ngành, nghề; |
II |
Năng lực cốt lõi (năng lực chuyên môn) |
|
8 |
NLCL-01 |
Trình bày được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, tính chất, ứng dụng của các thiết bị điện, khí cụ điện và vật liệu điện; |
9 |
NLCL-02 |
Trình bày được các phương pháp đo các thông số và các đại lượng cơ bản của mạch điện; |
10 |
NLCL-03 |
Đọc được các ký hiệu quy ước trên bản vẽ điện; Nhận dạng, lựa chọn và sử dụng được đúng tiêu chuẩn kỹ thuật các nhóm vật liệu điện thông dụng theo Tiêu chuẩn Việt Nam và tiêu chuẩn IEC; |
11 |
NLCL-04 |
Sử dụng thành thạo các dụng cụ hỗ trợ cầm tay nghề điện, điện tử |
12 |
NLCL-05 |
Đọc được chính xác các bản vẽ kỹ thuật của nghề (Bản vẽ sơ đồ lắp ráp, bản vẽ sơ đồ nguyên lý); liệt kê được vật tư, linh kiện cần cho mạch điện |
13 |
NLCL-06 |
Lắp ráp thuần thục các mạch trang bị điện thường dùng trong điều khiển công nghiệp |
14 |
NLCL-07 |
Đo, kiểm tra, sửa chữa thành thạo các thiết bị điện |
15 |
NLCL-08 |
Tính toán, thiết kế được mạch điện công nghiệp và các hệ thống điện dân dụng, công nghiệp theo đúng yêu cầu; |
16 |
NLCL-09 |
Lập được kế hoạch, tổ chức và thực hiện lắp đặt hệ thống phân phối cung cấp điện, hệ thống điện dân dụng, công nghiệp |
17 |
NLCL-10 |
Vận hành thuần thục hệ thống phân phối cung cấp điện, hệ thống điện dân dụng, công nghiệp |
18 |
NLCL-11 |
Lập trình PLC, khí nén cho hệ thống tự động hóa cơ bản |
19 |
NLCL-12 |
Sử dụng thuần thục các phần mềm ứng dụng phục vụ cho chuyên ngành, quản lý và tổ chức sản xuất |
III |
Năng lực nâng cao |
|
23 |
NLNC-01 |
Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, giải quyết công việc, vấn đề phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi; |
24 |
NLNC-02 |
Giải đáp được các thắc mắc, từ đó lập được kế hoạch cung cấp các yêu cầu và lựa chọn được sản phẩm đáp ứng nhu cầu cho khách hàng |
25 |
NLNC-03 |
Hỗ trợ các thành viên trong nhóm hay bộ phận để đảm bảo đạt mục tiêu đã đề ra. |
26 |
NLNC-04 |
Năng động, sáng tạo trong quá trình làm việc, có tinh thần làm việc nhóm, tập thể, linh hoạt áp dụng kiến thức đã học vào thực tế sản xuất |
27 |
NLNC-05 |
Có khả năng làm nhân viên, tổ trưởng trong các phòng kỹ thuật, phòng thiết kế, phân xưởng điện điện tử,.. của các doanh nghiệp. |
28 |
NLNC-06 |
Vận hành, bảo trì, sửa chữa hệ thống điều khiển tự động hóa |